Cách đọc thông số vòng bi:
Khi có nhu cầu sử dụng vòng bi, chúng ta thấy được các thông số ghi trên vòng bi. Các thông số ghi tên vòng bi là một dãy các chữ cái và con số mà ở đó cho biết các thông tin về: kiểu vòng bi, kích thước bao, kích thước, độ chính xác, độ hở bên trong và các thông số kỹ thuật liên quan khác…Vậy, cách đọc thông số vòng bi thế nào cho đúng? xin mời các bạn đọc bài viết sau: http://ACPARTS.VN

vong bi 2


1.Theo TCVN 3776-83 số vòng bi được hiểu như sau: – Ổ bi được kí hiệu bằng các con số. Hai số cuối biểu thị đường kính trong của ổ từ 20 đến 495mm, các con số này bằng 1/5 kích thước thật của ổ bi, các con số có đường kính trong từ 10 đến 20 mm có ký hiệu 00 (10 mm), 01 (12mm), 02 (15mm), 03 (17mm)
Ví dụ: Ổ có ghi 150212 có nghĩa là: ổ bi 1 dãy (0), có vòng che bên ngoài (5), loại chịu tải nhẹ (2), chiều rộng bình thường (1), đường kính trong 60 mm (12×5).
– Một số ví dụ khác:

thong so vong bi
thông số vòng bi
vong bi skf 7
thông số vòng bi

2. Ý nghĩa về chịu tải – đọc thông số vòng bi máy nén khí:

– Con số thứ 3 từ phải sang trái:

1 hoặc 7Chịu tải rất nhẹ
2Chỉ tải nhẹ
3Chỉ tải trung bình
4Chỉ tải nặng
5Chỉ tải rất nặng
6Chỉ tải trung bình như 3 nhưng dầy hơn
8-9Chỉ tải rất rất nhẹ; 814, 820, 914

 3. Ý nghĩa phân loại vòng bi -cách đọc thông số vòng bi máy nén khí:

 Con số thứ tư từ phải sang trái chỉ loại vòng bi có từ 0-9     

0Chỉ loại bi tròn 1 lớp
1Chỉ loại bi tròn hai lớp
2Chỉ loại bi đũa ngắn 1 lớp
3Chỉ loại bi đũa ngắn hai lớp
4Chỉ loại bi đũa dài 1 lớp
5Chỉ loại bi đũa xoắn
6Chỉ loại bi đũa tròn chắn
7Chỉ loại bi đũa hình côn
8Chỉ loại bi tròn chắn không hướng tâm
9Chỉ loại bi đũa chắn

4. Ý nghĩa về kết cấu vòng bi – cách đọc thông số vòng bi máy nén khí:

 Số thứ 5 từ phải sang trái      

3Bi đũa hình trụ ngắn 1 dãy, vòng chặn trong không có gờ chắn
4Giống như 3 nhưng vòng chặn có gờ chắn
5Có 1 rănhx để lắp vòng hãm định vị ở vòng chắn ngoài
6Có 1 long đen chặn dầu bằng thép lá
8Có hai long đen chặn dầu bằng thép lá
9Bi đũa hình trụ ngắn 1 dãy, ở vòng trong có 1 vành chặn các con lăn

 

Ví dụ về cách đọc thông số vòng bi máy nén khí: 

Đọc thông số của vòng bi có ký hiệu 60304
–          Đường kính vòng trong 04×5 = 20mm
–          Chịu tải trọng trung bình
–          Bi tròn một lớp
–          Có 1 long đen chặn dầu bằng thép lá
Chú ý : Đối với vòng bi chỉ có 3 số cuối thì số cuối cùng chỉ đường kính trong của vòng bi (D<20mm)
         Ví dụ : 678 thì d=8mm, chịu tải nhẹ, loại bi tròn chắn

5. Khe hở vòng bi – đọc thông số vòng bi máy nén khí:

Kích thước cổ trụcBi cầu mớiBi trụ mớiBi cũ cho phép
20-300.01-0.020.03-0.050.1
30-500.01-0.020.05-0.070.2
55-800.01-0.020.06-0.080.2
85-1200.02-0.030.08-0.10.3
130-1500.02-0.030.10-0.120.3

6. Khe hở bạc – đọc thông số vòng bi máy nén khí :

Đường kính cổ trụcKhe hở giữa trục và vòng bạc   
    >1000 v/p
 Tiêu chuẩnCho phépTiêu chuẩnCho phép
18-300.040-0.0930.10.06-0.1180.12
30-500.05-0.1120.120.075-0.1420.15
50-800.065-0.1350.140.095-0.1750.18
80-1200.08-0.160.160.12-0.2100.22
120-1800.100-0.1950.200.150-0.2500.30
180-2600.120-0.2250.240.180-0.2950.40
260-3600.140-0.2500.260.210-0.3400.5
360-5000.170-0.3050.320.250-0.4000.6

Còn chần chờ gì nữa, liên hệ ngay với chúng tôi

  • Địa chỉ: Khí Nén Nhật Minh
    Lô L6- 24 KĐT Việt Hòa, P.Việt Hòa, TP.Hải Dương
  • Điện thoại: 0963387586
  • zalo: 0963387586
  • Wed: acparts.vn
  • Email: khinennhatminh@gmail.com
Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *